Các Phím Tắt Hữu Dụng Trong Excel 2019

Phím tắt Thực hiện thao tác
01. Di chuyển trỏ: (Navigation)
Di chuyển lên 1 ô
Di chuyển qua phải 1 ô
Di chuyển xuống 1 ô
Di chuyển qua trái 1 ô
ALT+PgDn Qua phải 1 màn hình
ALT+PgUp Qua trái 1 màn hình
CTRL+↑ Di chuyển đến biên trên của vùng có dữ liệu
CTRL+→ Di chuyển đến biên phải của vùng có dữ liệu
CTRL+↓ Di chuyển đến biên dưới của vùng có dữ liệu
CTRL+← Di chuyển đến biên trái của vùng có dữ liệu
CTRL+End Di chuyển về ô cuối cùng của sheet hiện hành
CTRL+G Hiện Hộp đối thoại ‘Go To”
CTRL+Home Di chuyển về ô đầu tiên của sheet hiện hành
End Bật chế độ Nhảy về cuối (Vd: nhấn End, rồi nhấn ↓ hoặc ↑→←; giống Ctrl+ ←↑↓→ )
Home Di chuyển về ô bắt đầu của hàng
PgDn Xuống dưới 1 màn hình
PgUp Lên trên 1 màn hình
02. Tập tin (File)  
ALT+F4 Đóng toàn bộ tập tin, đồng thời đóng cửa sổ Excel
CTRL+F2 In tập tin (<=> Ctrl+P)
CTRL+F4 Đóng tập tin hiện hành (1 tập tin)
CTRL+N Tạo một tập tin Excel mới
CTRL+O Mở một tập tin Excel đã lưu sẵn trước
CTRL+P In tập tin (<=> Ctrl+F2)
CTRL+S (Save) Ghi lưu vào ổ đĩa
F12 (Save As) Ghi lưu vào ổ đĩa theo một đường dẫn khác hoặc và tên file khác
03. Dãy Điều khiển: (Control ribbon)
ALT Kích hoạt truy cập vào Thanh menu và Dãy điều khiển, sẽ thấy các ký tư: A,B,C,D…, 1, 2, 3… 01, 02, 03…, nhấn các ký tự này (hoặc các ký tự có gạch dưới) tùy theo yêu cầu sử dụng.
CTRL+F1 Bung/sập Dãy điều khiển của Thanh menu
Enter (thực hiện sau khi nhấn phím ALT & TAB nêu trên)
Xác nhận thi hành Mục điều khiển đang chọn
F1 (thực hiện sau khi nhấn phím ALT & TAB nêu trên)
Mở thông tin trợ giúp về Mục điều khiển đang chọn
Space (thực hiện sau khi nhấn phím ALT & TAB nêu trên)
Thi hành hoặc mở ra cửa sổ điều khiển để lấy thêm yêu cầu
Tab (thực hiện sau khi nhấn phím ALT nêu trên)
Di chuyển đến Mục điều khiển khác trong Dãy
04. Thao tác Trang: (Sheet operations)
SHIFT+F11 Chèn thêm trang (sheet) mới
ALT+E;L Xóa sheet hiện hành
ALT+E;M Di chuyển/Sao chép sheet hiện hành (<=> Alt+H-O-M)
ALT+O;H;3Context Menu Hiện hộp thoại Customize Menu Bar (<=> Alt- Shift+F10)
ALT+O;H;H Che sheet hiện hành
ALT+O;H;R Đổi tên sheet hiện hành
ALT+O;H;T Hiện hộp thoại bảng màu nền cho Tên Sheet
CTRL+Drag Như trên nhưng tạo bản sao chép
CTRL+F10 Bung lớn cửa sổ excel hiện hành
CTRL+F6 Chuyển đến tập tin Excel kế (đã mở sẵn trước)
CTRL+F9 Thu nhỏ cửa sổ excel hiện hành
CTRL+PgDn Chuyển qua trang (sheet) kế tiếp
CTRL+PgUp Trở lại trang (sheet) liền trước
CTRL+SHIFT+Tab Trở lại tập tin Excel kế (đã mở sẵn trước)
CTRL+Tab Chuyển đến tập tin Excel kế (đã mở sẵn trước)
Drag
(rê chuột trái)
Đưa con trỏ vào 1 sheet muốn cắt hoặc di chuyển, giữ nguyên  (kéo rê) chuột trái, nếu:
1. Muốn Di chuyển về trước hay sau 1 sheet khác: thì hãy kéo rê và thả chuột trái khi đến sheet mong muốn.
2. Muốn Cắt sheet ra khỏi tập cũ sang tập tin khác: nhấn ALT+TAB để di chuyển qua tập tin khác, sau đó thả chuột trái
ScrLk Bật/Tắt Chế độ cuộn màn hình
05. Điều khiển chung:(General)
ALT+↓ Tai o co Nut Loc, nhan Alt+↓ se hien ra Menu xo xuong cua Loc tu đong
ALT+F1 Tạo nhanh đồ thị gắn trên cùng Sheet
CTRL+C Sao chép ô (vùng ô) dữ liệu đang được chọn sẵn, vào bộ nhớ tạm.
CTRL+F Hiện bảng truy tìm ký tự hay 1 đoạn văn bản bất kỳ
CTRL+H Hiện bảng thay thế ký tự hay 1 đoạn văn bản bất kỳ
CTRL+SHIFT+L Bật/Tắt Lọc tự động
CTRL+T Tạo 1 bảng “Table – định dạng như 1 Cơ sở dữ liệu database”
CTRL+V Dán nội dung từ bộ nhớ tạm
CTRL+ALT+V (Thực hiện sau khi nhấn Ctrl+C hoặc Ctrl+X)
Mở ra bảng tùy chọn Dán đặc biệt
CTRL+X Cắt ô (vùng ô) dữ liệu đang được chọn sẵn, vào bộ nhớ tạm.
CTRL+Y Thực hiện lại lệnh vừa đã hủy
CTRL+Z Hủy lệnh vừa thực hiện về trạng thái trước đó
F1 Mở cửa sổ trợ giúp
F11 Tạo nhanh đồ thị trên 1 Sheet mới
F4 Lặp lại lệnh vừa thực hiện
SHIFT+F4 (Thực hiện sau lệnh Ctrl+F và không cần mở bảng truy tìm)
Truy tìm tiếp tục ký tự hay 1 đoạn văn bản bất kỳ
06. Thao tác Chọn ô/Vùng:(Selection)
ALT+; (Select Visible Cells) Chọn các ô hiện diện, loại trừ không chọn các ô bị ẩn (che)
ALT+SHIFT+PgDn Chọn từ ô hiện hành qua phải 1 màn hình
ALT+SHIFT+PgUp Chọn từ ô hiện hành qua trái 1 màn hình
CTRL+A Chọn cả bảng
CTRL+Left Mouse (Thực hiện sau lệnh đã rê chọn 1 ô hoặc vùng)
Bổ sung chọn thêm, không liền lạc vào vùng đã chọn trước đó
CTRL+SHIFT+* Chọn vùng có chứa ô hiện hành
CTRL+SHIFT+↑ Chọn từ ô hiện hành lên ô cuối biên trên có dữ liệu liền kề
CTRL+SHIFT+→ Chọn từ ô hiện hành qua ô cuối biên phải có dữ liệu liền kề
CTRL+SHIFT+↓ Chọn từ ô hiện hành xuống ô cuối biên dưới có dữ liệu liền kề
CTRL+SHIFT+← Chọn từ ô hiện hành qua ô cuối biên trái có dữ liệu liền kề
CTRL+SHIFT+End Chọn từ ô hiện hành về ô của cột và hàng cuối cùng
CTRL+SHIFT+Home Chọn từ ô hiện hành về ô của cột và hàng đầu tiên
CTRL+SHIFT+O Chọn các ô có chú thích (comment)
3Context Menu+M Chèn, sửa chửa hoặc xóa nội dung chú thích (comment)
SHIFT+F2 Chèn hoặc sửa chửa nội dung chú thích (comment)
CTRL+Space Chọn nguyên cả cột
ESC Ngưng việc chọn
F8 Nhấn F8, sau đó nhấn các phím mũi tên để định vùng chọn
Left Mouse Rê chuột trái để chọn ô hoặc vùng
SHIFT+↑ Chọn từ ô hiện hành lên ô trên liền kề
SHIFT+→ Chọn từ ô hiện hành qua ô phải liền kề
SHIFT+↓ Chọn từ ô hiện hành lên ô dưới liền kề
SHIFT+← Chọn từ ô hiện hành qua ô trái liền kề
SHIFT+F8 Chọn vùng chọn không liền tiếp: chọn 1 vùng, nhấn tổ hợp phím này, rồi chọn vùng khác, có thể nhấn tổ hợp này nhiều lần nếu có nhiều vùng chọn không liền lạc nhau
SHIFT+Home Chọn từ ô hiện hành về ô của cột đầu tiên
SHIFT+Left Mouse (Thực hiện sau lệnh đã rê chọn 1 ô hoặc vùng)
Bổ sung chọn thêm, và liền lạc vào vùng đã chọn trước đó
SHIFT+PgDn Chọn từ ô hiện hành xuống 1 màn hình
SHIFT+PgUp Chọn từ ô hiện hành lên 1 màn hình
SHIFT+Space Chọn nguyên cả hàng
07. Sửa chửa nội dung ô: (Cell Edit Mode)
F2 Đưa con trỏ vào nội dung của ô hiện hành
ALT+Enter (Sau thao tác nhấn F2) Xuống dòng mới cùng trong ô
BackSpace (Sau thao tác nhấn F2) Xóa ký tự trái từ vị trí đang đứng
CTRL+→ (Sau thao tác nhấn F2) Nhảy qua 1 từ bên phải
CTRL+← (Sau thao tác nhấn F2) Nhảy qua 1 từ bên trái
CTRL+Delete (Sau thao tác nhấn F2) Xóa các ký tự từ vị trí đang đứng đến ký tự cuối ô
CTRL+SHIFT+→ (Sau thao tác nhấn F2) Chọn 1 từ bên phải
CTRL+SHIFT+← (Sau thao tác nhấn F2) Chọn 1 từ bên trái
Delete (Sau thao tác nhấn F2) Xóa ký tự phải từ vị trí đang đứng
SHIFT+→ (Sau thao tác nhấn F2) Chọn 1 ký tự bên phải
SHIFT+← (Sau thao tác nhấn F2) Chọn 1 ký tự bên trái
SHIFT+End (Sau thao tác nhấn F2) Chọn đến ký tự cuối ô
SHIFT+Home (Sau thao tác nhấn F2) Chọn về ký tự đầu ô
08. Thao tác Nhập dữ liệu: (Entering data)
ALT+↓ Hiện danh mục (gồm các nội dung các ô phía trên) để chọn
CTRL+’ Chỉ sao chép công thức ô ở trên xuống
CTRL+; Chèn ngày hiện hành vào ô
CTRL+D Sao chép nội dung ô ở trên xuống
CTRL+Enter Ghi nhận cùng 1 dữ liệu vào các ô đã chọn trước
(Vd: chọn từ A1:A5, đánh số 1, xong nhấn CTRL+Enter)
CTRL+Enter (sau khi gõ đến ký tự cuối lúc nhập liệu nhấn Ctrl+Enter)
Ghi nhận dữ liệu và giữ nguyên vị trí không di chuyển
CTRL+K Hiện bảng Liên kết (hyperlink)
CTRL+R Sao chép nội dung của ô bên trái qua ô hiện hành
CTRL+SHIFT+” Chỉ sao chép giá trị ô ở trên xuống
CTRL+SHIFT+: Chèn giờ hiện hành vào ô
Delete Xóa nội dung của ô, dãy ô đã chọn sẵn.
Enter Ghi nhận dữ liệu và xuống ô kề dưới
SHIFT+Enter Ghi nhận dữ liệu và lên ô kề trên
SHIFT+Tab Ghi nhận dữ liệu và qua ô trái
Tab Ghi nhận dữ liệu và qua ô phải
09. Định dạng dữ liệu: (Formatting)
ALT+’ Hiện bảng thể hiện thông tin Kiểu của ô hiện hành
ALT+H;5 Bỏ thụt dữ liệu vào 1 đoạn
ALT+H;6 Thụt dữ liệu vào 1 đoạn
ALT+H;A;C Canh dữ liệu vào giữa ô
ALT+H;A;L Canh dữ liệu về lề trái
ALT+H;A;R Canh dữ liệu về lề phải
ALT+H;F;G Tăng kích cở font lên 1 bậc
ALT+H;F;K Giảm kích cở font xuống 1 bậc
ALT+O;C;A Chỉnh tự động bề rộng cột vừa vặn với dữ liệu hiện hữu
ALT+O;C;W Hiện bảng điều chỉnh kích cở chiều rộng cột
ALT+O;R;A Chỉnh tự động bề cao hàng vừa vặn với dữ liệu hiện hữu
ALT+O;R;E Hiện bảng điều chỉnh kích cở chiều cao hàng
CTRL+1 Hiện Hộp đối thoại Định dạng dữ liệu
ALT+c* *(Sau khi nhấn Ctrl+1 và Ctrl→) Chọn màu để kẽ khung
ALT+b* *(Sau khi nhấn Ctrl+1 và Ctrl→) Chọn kẽ khung biên dưới
ALT+l* *(Sau khi nhấn Ctrl+1 và Ctrl→) Chọn kẽ khung biên trái
ALT+t* *(Sau khi nhấn Ctrl+1 và Ctrl→) Chọn kẽ khung biên trên
ALT+r* *(Sau khi nhấn Ctrl+1 và Ctrl→) Chọn kẽ khung biên phải
ALT+d* *(Sau khi nhấn Ctrl+1 và Ctrl→) Chọn kẽ khung chéo xuống
ALT+u* *(Sau khi nhấn Ctrl+1 và Ctrl→) Chọn kẽ khung chéo lên
CTRL+5 Định dạng/Hủy định dạng gạch giữa chữ
CTRL+B Định dạng/Hủy định dạng chữ đậm
CTRL+I Định dạng/Hủy định dạng chữ nghiêng
CTRL+U Định dạng/Hủy định dạng gạch dưới chữ
CTRL+L Hiện bảng tạo 1 “Table”
CTRL+SHIFT+! (dữ liệu số) Định dạng số: #,##0.00
CTRL+SHIFT+# (dữ liệu số) Định dạng ngày
CTRL+SHIFT+$ (dữ liệu số) Định dạng USD
CTRL+SHIFT+% (dữ liệu số) Định dạng phần trăm (%)
CTRL+SHIFT+@ (dữ liệu số) Định dạng thời gian
CTRL+SHIFT+^ (dữ liệu số) Định dạng số toán học
CTRL+SHIFT+~ (dữ liệu số đã định dạng trước) Trở về mặc định ban đầu
CTRL+SHIFT+F Hiện Hộp đối thoại Định dạng dữ liệu, Tab điều chỉnh Font
CTRL+SHIFT+& Vẽ khung ô, hoặc vùng đang chọn
CTRL+SHIFT+_ Xóa toàn bộ khung viền của ô, hoặc vùng đang chọn
ALT+B Vẽ/Xóa khung viền dưới
ALT+L Vẽ/Xóa khung viền trái
ALT+R Vẽ/Xóa khung viền phải
ALT+T Vẽ/Xóa khung viền trên
10. Công thức: (Formulas)  
CTRL+SHIFT+U Bung/sập Thanh công thức
ALT+= 1. Chọn dãy ô chứa số muốn cộng, xong nhấn Alt+=
2. Đứng dưới ô cuối của cột/hoặc hàng muốn cộng:
– Nếu không sử dụng filter, sẽ ra hàm “=SUM(…)”
– Nếu đang sử dụng filter, sẽ ra hàm “=SUBTOTAL(9,….)”
CTRL+` Bật /Tắt chế độ xem dữ liệu thể hiện công thức hay giá trị
Tab (Đang trong công thức) Xác nhận chọn đầy đủ tên của hàm
(Vd: gõ vào ô bất kỳ “=WEE”, nhấn Tab sẽ hiện đầy đủ là “=WEEKDAY(” )
CTRL+A (Đang trong công thức) Mở hộp thoại đối số cho Hàm
(Vd: gõ vào ô bất kỳ “=WEE”, nhấn Tab, xong nhấn Ctrl+A)
CTRL+SHIFT+A (Đang trong công thức) Điền thêm đối số cho Hàm
(Vd: gõ vào ô bất kỳ “=WEE”, nhấn Tab, xong nhấn Ctrl+Shift+F3)
SHIFT+F3 (Đang trong công thức) Mở hộp thoại đối số cho Hàm
(Vd: gõ vào ô bất kỳ “=WEE”, nhấn Tab, xong nhấn Shift+F3)
CTRL+SHIFT+Enter (Đang trong công thức) Kết thúc 1 Công thức mảng “{=……}”
CTRL+F3 (Define Name) Mở hộp thoại quản lý: Khai báo Hằng
F3 Mở danh sách chọn Hằng để dán vào công thức
F4 (Đang trong công thức)Định dạng Cố định/hoặc Di động hàng và cột của ô hoặc mảng nào đó (Vd: gõ vào ô bất kỳ “=A1”, nhấn F4 lần 1→ “=$A$1”,  lần 2→ “=A$1”, lần 3→ “=$A1”, lần 4→ “=A1”)
ALT+M;X;A
ALT+M;X;M
– Chọn chế độ tính toán tự động (Automatic)
– Chọn chế độ tính toán thủ công (Manual)
(File\Options\Formulas\Calculate Options\ ….. )
F9 Tính toán các công thức trong bảng, nếu bảng tính đang đặt trong chế độ:  thủ công(Manual)
SHIFT+F9 Tính toán các công thức trong bảng, nếu bảng tính đang đặt trong chế độ:  thủ công (Manual)
CTRL+ALT+F9 Tính toán các công thức trong tập tin (tất cả các sheet), nếu bảng tính đang đặt trong chế độ:  thủ công (Manual )
11. Thao tác Hàng, Cột: (Grid operations)
ALT+SHIFT+→ (Group) Hiện bảng Nhóm hàng hoặc cột
ALT+SHIFT+← 1. Hủy lệnh Nhóm hàng hoặc cột. (Ungroup)
2. Phân nhánh thêm nhóm mới khi đang đứng tại ô nhóm sẵn trước
CTRL+”-“ 1. Nếu chọn 1 ô: nhấn Ctrl+”-“, hiện hộp thoại xóa
2. Nếu chọn 1/nhiều cột: nhấn Ctrl+”-“,  xóa 1/nhiều cột
3. Nếu chọn 1/nhiều hàng: nhấn Ctrl+”-“, xóa 1/nhiều hàng
CTRL+”+” 1. Nếu chọn 1 ô: nhấn Ctrl+”+”, hiện hộp thoại chèn
2. Nếu chọn 1/nhiều cột: nhấn Ctrl+”+”,  chèn thêm 1/nhiều cột
3. Nếu chọn 1/nhiều hàng: nhấn Ctrl+”+”, chèn thêm 1/nhiều hàng
CTRL+0 (zero) Che 1 cột
CTRL+8(*) Che/Hiện Lề trái điều khiển Nhóm (phím số 8 có dấu *)
CTRL+9 Che 1 hàng (phím số 9 có dấu ‘(‘ )
CTRL+SHIFT+0 zero (sau khi chọn tối thiểu 2 ô cùng hàng, có chứa cột bị che) bung cột bị che
CTRL+SHIFT+9 (sau khi chọn tối thiểu 2 ô cùng cột, có chứa hàng bị che) bung hàng bị che
12. Khác:  
ALT;SHIFT+F10 Hiện Danh mục quản lý Menu
ALT+F11 Mở hộp thoại VBA (Visual Basic Application)
ALT+F8 Mở hộp thoại “Chuỗi lệnh” (Macro)
ALT+O;H;B Hiện cửa sổ Chèn 1 file hình ảnh từ các nguồn…
ALT+TAB Chọn di chuyển qua các cửa sổ hiện hữu trên hệ thống
CTRL+6(^) Hiện/Dấu các Đối tượng (Hình ảnh, Shapes, Textbox, Button Command..)
(phím số 6 có dấu ^)

Dựa theo tài liệu “200 shortcuts PC & Mac Excel shortcuts” của ExcelJet